Tủ an toàn sinh học cấp 2
Giá mời liên hệ
► Chức năng cảnh báo vị trí khung cửa được cung cấp an toàn cho người nghiên cứu. Chức năng cảnh báo vị trí cửa sẽ được kích hoạt trong trường hợp độ cao khung cửa vượt quá mức định vị trước
► Lưới dùng hút khí vào với các lỗ rộng ngăn chặn hoàn toàn sự nhiễm chéo bên trong và bên ngoài bàn thao tác.
► Tay vịn rộng làm giảm độ mệt mỏi cổ tay cho người thao tác
► Bề mặt làm việc dễ dàng thảo rời từ tủ, thuận tiện cho việc vệ sinh và bảo dưỡng.
► Quạt gió cung cấp luồng khí ổn định đảm bảo hiệu suất với độ ồn thấp và không rung động bằng cách tối ưu các bộ phận và cân bằng, và giảm tiêu thụ điện năng.
► Phía trước được thiết kế với cấu trúc nghiêng để làm giảm độ chói sáng trong thời gian thao tác, hay gánh nặng trên cổ, cánh tay…, và cho phép tầm quan sát của người thao tác gần bàn làm việc.
► Đồng hồ áp suất vi sai có thể kiểm tra chéo những bất thường của bộ lọc hoặc dòng khí với cảm biến tốc độ gió thông qua thời gian thực, kiểm tra điều kiện áp suất âm bên trong khoang tủ
► Một van tiện ích được cung cấp chuẩn, có thể trang bị lên đến 4 van.
► Mỗi ổ cắm điện có nắp đậy an toàn (220V/60Hz) được cung cấp chuẩn bên trái và bên phải của tủ. Ổ cắm điện 115V/60Hz và 220V/50Hz cũng có sẵn.
► Lỗ bảo vệ khí không được lọc: nó ngăn chặn dòng khí bên ngoài không được lọc chảy trực tiếp vào bên trong buồng tủ thông qua kẽ hở giữa thân và khung cửa khi cửa trước mở.
► Cấu trúc ở bộ phận tay vịn tạo thành ngưỡng làm cho dòng khí ở lưới khí hút vào không ảnh hưởng đến cánh tay của người thao tác và ngăn chặn hoàn toàn tia UV thông qua vết rạn bên dưới cửa khi cửa được đóng lại.
► Hệ thống điều khiển: điều khiển tất cả các hoạt động của tủ an toàn sinh học Biolus như bật –tắc nguồn chính, quạt, đèn, cài đặt mật khẩu người quản lý, cài đặt thời gian (bao gồm đèn UV), cài đặt thời gian khởi động và thời gian lọc trước với bộ điều khiển đơn.
► Màn hình hiển thị bằng LCD
► Lưu lượng khí vào, nhiệt độ phòng, trại thái nguồn điện được hiển thị trên màn hình
► Thời gian trao đổi của bộ lọc được biết thông qua lưu lượng khí cài đặt, hiển thị và chức năng cảnh báo, hiển thị nhiệt độ phòng và chức năng cảnh báo, cài đặt chế độ quản lý mở-tắt, hiển thị trạng thái nguồn điện và chức năng cảnh báo, thời gian cảnh báo và tắt cảnh báo, hiển thị thời gian sử dụng và cài đặt cảnh báo cho bộ lọc và đèn UV.
► Thời gian khởi động và tiền lọc định sẵn để mà loại bỏ các khí hiện tại sau khi làm việc, mật khẩu bảo vệ có sẵn khi hoạt động với các chức năng quan trọng như chế độ quản lý, chế độ cài đặt v.v… để đảm bảo an toàn thiết bị hoạt động.
► Quạt và đèn huỳnh quang sẽ được tắt một cách tự động khi cửa phía trước được đóng.
► Hiệu suất lọc cao hơn 99.99% dựa trên các hạt nhỏ 0.3µm và hiệu quả lọc này được tăng ở các hạt có kích thước dưới và trên 0.3 µm bằng ba nguyên tắc: va chạm quán tính, ngăn chặn và khuếch tán. (Tiêu chuẩn NSF 49, EN 12469 với hiệu suất lọc: > 99.99% ở kích thước hạt 0.3µm)
Đặt tính kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật chung / Model | CHC-222A2 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
03 | 04 | 05 | 06 | |||
Kích thước | Ngoài | W / mm | 1060 | 1385 | 1690 | 1995 |
D / mm | 810 | |||||
H / mm | 1590 | |||||
Trong | 'W / mm | 925 | 1250 | 1555 | 1860 | |
'D /mm | 615 | |||||
'H / mm | 655 | |||||
Cửa | Kính cường lực 5mm | |||||
Bộ điều khiển | LCD | |||||
Độ cao cửa kính quy định | 203mm (8inch) | |||||
Cấu tạo bên ngoài | bằng thép/nhôm được phủ lớp epoxy | |||||
Chất liệu bên trong tủ | Thép không gỉ 304 | |||||
Chân đế | Carbon steel pipes for ordinary piping | |||||
Tiêu chuẩn | CE | EN 12469, CE | CE | EN 12469, CE | ||
Lưu lượng khí vào trung bình(m/s) | 0.53 | 0.51 | ||||
Lưu lượng khí thổi xuống trung bình (m/s) | 0.35 | 0.32 | ||||
Màng lọc hiệu năng | HEPA filter > 99.995% at 0.3㎛ | |||||
Độ ồn | 67dB | |||||
Nguồn cấp | 110/220V, 50/60Hz (available) | |||||
Đèn huỳnh quang | 36W x 2 cái | |||||
Đèn UV | 30W x 1 cái | |||||
Ổ cắm | 2 cái | |||||
Ống (Ø) | X | |||||
Kết nối ống xả | Lựa chọn thêm | |||||
Bộ giảm chấn | X | |||||
Cảm biến dòng khí xả | X | |||||
Van điều áp | 1EA (Vacuum) | |||||
Đồng hồ đo áp suất khác | O | |||||
Lựa chọn thêm | Additional service valve, Stainless steel IV bar, Exhaust canopy connection |
► Chức năng cảnh báo vị trí khung cửa được cung cấp an toàn cho người nghiên cứu. Chức năng cảnh báo vị trí cửa sẽ được kích hoạt trong trường hợp độ cao khung cửa vượt quá mức định vị trước
► Lưới dùng hút khí vào với các lỗ rộng ngăn chặn hoàn toàn sự nhiễm chéo bên trong và bên ngoài bàn thao tác.
► Tay vịn rộng làm giảm độ mệt mỏi cổ tay cho người thao tác
► Bề mặt làm việc dễ dàng thảo rời từ tủ, thuận tiện cho việc vệ sinh và bảo dưỡng.
► Quạt gió cung cấp luồng khí ổn định đảm bảo hiệu suất với độ ồn thấp và không rung động bằng cách tối ưu các bộ phận và cân bằng, và giảm tiêu thụ điện năng.
► Phía trước được thiết kế với cấu trúc nghiêng để làm giảm độ chói sáng trong thời gian thao tác, hay gánh nặng trên cổ, cánh tay…, và cho phép tầm quan sát của người thao tác gần bàn làm việc.
► Đồng hồ áp suất vi sai có thể kiểm tra chéo những bất thường của bộ lọc hoặc dòng khí với cảm biến tốc độ gió thông qua thời gian thực, kiểm tra điều kiện áp suất âm bên trong khoang tủ
► Một van tiện ích được cung cấp chuẩn, có thể trang bị lên đến 4 van.
► Mỗi ổ cắm điện có nắp đậy an toàn (220V/60Hz) được cung cấp chuẩn bên trái và bên phải của tủ. Ổ cắm điện 115V/60Hz và 220V/50Hz cũng có sẵn.
► Lỗ bảo vệ khí không được lọc: nó ngăn chặn dòng khí bên ngoài không được lọc chảy trực tiếp vào bên trong buồng tủ thông qua kẽ hở giữa thân và khung cửa khi cửa trước mở.
► Cấu trúc ở bộ phận tay vịn tạo thành ngưỡng làm cho dòng khí ở lưới khí hút vào không ảnh hưởng đến cánh tay của người thao tác và ngăn chặn hoàn toàn tia UV thông qua vết rạn bên dưới cửa khi cửa được đóng lại.
► Hệ thống điều khiển: điều khiển tất cả các hoạt động của tủ an toàn sinh học Biolus như bật –tắc nguồn chính, quạt, đèn, cài đặt mật khẩu người quản lý, cài đặt thời gian (bao gồm đèn UV), cài đặt thời gian khởi động và thời gian lọc trước với bộ điều khiển đơn.
► Màn hình hiển thị bằng LCD
► Lưu lượng khí vào, nhiệt độ phòng, trại thái nguồn điện được hiển thị trên màn hình
► Thời gian trao đổi của bộ lọc được biết thông qua lưu lượng khí cài đặt, hiển thị và chức năng cảnh báo, hiển thị nhiệt độ phòng và chức năng cảnh báo, cài đặt chế độ quản lý mở-tắt, hiển thị trạng thái nguồn điện và chức năng cảnh báo, thời gian cảnh báo và tắt cảnh báo, hiển thị thời gian sử dụng và cài đặt cảnh báo cho bộ lọc và đèn UV.
► Thời gian khởi động và tiền lọc định sẵn để mà loại bỏ các khí hiện tại sau khi làm việc, mật khẩu bảo vệ có sẵn khi hoạt động với các chức năng quan trọng như chế độ quản lý, chế độ cài đặt v.v… để đảm bảo an toàn thiết bị hoạt động.
► Quạt và đèn huỳnh quang sẽ được tắt một cách tự động khi cửa phía trước được đóng.
► Hiệu suất lọc cao hơn 99.99% dựa trên các hạt nhỏ 0.3µm và hiệu quả lọc này được tăng ở các hạt có kích thước dưới và trên 0.3 µm bằng ba nguyên tắc: va chạm quán tính, ngăn chặn và khuếch tán. (Tiêu chuẩn NSF 49, EN 12469 với hiệu suất lọc: > 99.99% ở kích thước hạt 0.3µm)
Đặt tính kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật chung / Model | CHC-222A2 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
03 | 04 | 05 | 06 | |||
Kích thước | Ngoài | W / mm | 1060 | 1385 | 1690 | 1995 |
D / mm | 810 | |||||
H / mm | 1590 | |||||
Trong | 'W / mm | 925 | 1250 | 1555 | 1860 | |
'D /mm | 615 | |||||
'H / mm | 655 | |||||
Cửa | Kính cường lực 5mm | |||||
Bộ điều khiển | LCD | |||||
Độ cao cửa kính quy định | 203mm (8inch) | |||||
Cấu tạo bên ngoài | bằng thép/nhôm được phủ lớp epoxy | |||||
Chất liệu bên trong tủ | Thép không gỉ 304 | |||||
Chân đế | Carbon steel pipes for ordinary piping | |||||
Tiêu chuẩn | CE | EN 12469, CE | CE | EN 12469, CE | ||
Lưu lượng khí vào trung bình(m/s) | 0.53 | 0.51 | ||||
Lưu lượng khí thổi xuống trung bình (m/s) | 0.35 | 0.32 | ||||
Màng lọc hiệu năng | HEPA filter > 99.995% at 0.3㎛ | |||||
Độ ồn | 67dB | |||||
Nguồn cấp | 110/220V, 50/60Hz (available) | |||||
Đèn huỳnh quang | 36W x 2 cái | |||||
Đèn UV | 30W x 1 cái | |||||
Ổ cắm | 2 cái | |||||
Ống (Ø) | X | |||||
Kết nối ống xả | Lựa chọn thêm | |||||
Bộ giảm chấn | X | |||||
Cảm biến dòng khí xả | X | |||||
Van điều áp | 1EA (Vacuum) | |||||
Đồng hồ đo áp suất khác | O | |||||
Lựa chọn thêm | Additional service valve, Stainless steel IV bar, Exhaust canopy connection |
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc để bàn 5 lít
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc để bàn 3 lít
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc để bàn 2 lít
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc để bàn 1000 ml
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc để bàn 500ml
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc nâng và xoay 100L
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc nâng và xoay 50L
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc nâng và xoay 30L
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc nâng và xoay 20L
Giá mời liên hệ
Bình lên men thủy tinh có vỏ bọc nâng và xoay 10L
Giá mời liên hệ
Tủ ấm lắc nhiệt độ công suất nhỏ (BJPX-N) nhiệt độ 4~65℃
Giá mời liên hệ
Tủ ấm lắc nhiệt độ công suất nhỏ (BJPX-N) nhiệt độ RT+ 5~65℃
Giá mời liên hệ
Tủ ấp lắc công suất lớn xếp chồng (BJPX-N/RN)
Giá mời liên hệ
Tủ ấp lắc công suất lớn xếp chồng (BJPX-N/RN)
Giá mời liên hệ