Thông số kỹ thuật:
■ Đặc tính kỹ thuật dòng CPI/CPM-165 (163 lít)
MODEL |
CPI-165 |
CPI-165R |
CPM-165 |
CPM-165R |
Kích thước ngoài (mm) |
W625mm x D635mm x H916mm (not including protrusions) |
Kích thước trong tủ (mm) |
W510mm x D500mm x H640mm |
Dung tích tủ |
163 lít |
Cấu trúc ngoài |
Ponde steel plate, electrostatic baking |
Phía trong |
SUS304 |
Kích thước giá nuôi (mm) |
W430 x D430 x H11 |
Số lượng giá nuôi |
Tiêu chuẩn: 4 (tối đa 18) |
Dải nhiệt độ |
Nhiệt độ môi trường +5oC đến 50.0oC |
Độ chính xác nhiệt độ (điều khiển) |
±0.1oC (khi tiệt trùng: ± 3 ℃) |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.3oC (khi tiệt trùng: ± 3 ℃) |
Nhiệt độ tiệt trùng |
50oC - 140oC |
Thời gian tiệt trùng |
0,1 giờ - 10 giờ |
Cảm biến CO2 |
T/C |
IR |
T/C |
IR |
Dải nồng độ CO2 |
0% - 20.0% |
Độ ổn định nồng độ CO2 |
±0.1% |
Dải nồng độ O2 |
- |
Kiểu pin điện |
Độ ổn định nồng độ O2 |
- |
2.0% - 80.0% |
Biên độ giao động O2 |
- |
± 0.5% |
Độ ẩm |
95±4%RH, bay hơi tự nhiên |
Ngắt an toàn |
Có bộ bảo vệ an toàn quá nhiệt kép, chuông báo CO2, O2 ... |
Lựa chọn thêm |
Dây cắm chuông báo DC12V 0.3A |
Trọng lượng |
85kg |
Điện năng tiêu thụ |
1000W (tối đa) |
Nguồn điện |
AC100-230V, tối đa 10A, 50Hz/60Hz |